Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phơi phới


tt. 1. Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có nhiều hứa hẹn: tuổi xuân phơi phới Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng tàng (Truyện Kiều). 2. Mở rộng và tung bay trước gió: Cờ bay phơi phới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.